Thứ Ba, 14 tháng 8, 2012

BXH Tennis ngày 15/8: Djokovic quyết lấy số 1

TIN THỂ THAO NÓNG NHẤT TRONG NGÀY, LỊCH THI ĐẤU, VIDEO CLIP BÓNG ĐÁ, TENNIS, F1 , NGẮM NGƯỜI ĐẸP THỂ THAO CỰC HOT.

Tuần trước Federer có thêm 450 điểm nhờ chiếc HCB đơn nam môn tennis tại Olympic 2012 và Djokovic cũng có thêm 270 điểm nhờ vị trí thứ 4 và tay vợt người Thụy Sỹ đã tạo khoảng cách với Nole là 165 điểm. Do Federer không tham dự Rogers Cup nên đã bị trừ 90 điểm (thua ở vòng 3 Rogers Cup 2011), còn Djokovic bảo vệ thành công 1000 điểm. Do đó trên BXH tuần này Djokovic lại rút ngắn khoảng cách với Federer xuống còn 75 điểm. Nếu như vô địch Cincinnati Masters và giành 1000 điểm thưởng (cộng thêm 400 điểm do năm ngoái là á quân), Djokovic sẽ lấy lại ngôi số 1 thế giới vào tuân tới.

Bảng xếp hạng tennis Nam

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Federer, Roger (Thụy Sỹ)

0

11,345

2

Djokovic, Novak (Serbia)

0

11,270

3

Nadal, Rafael (Tây Ban Nha)

0

8,895

4

Murray, Andy (Vương Quốc Anh)

0

8,200

5

Ferrer, David (Tây Ban Nha)

0

5,455

6

Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp)

0

4,880

7

Berdych, Tomas (CH Séc)

0

4,425

8

Tipsarevic, Janko (Serbia)

1

3,320

9

Del Potro, Juan Martin (Argentina)

-1

3,305

10

Isner, John (Mỹ)

1

2,890

11

Monaco, Juan (Argentina)

-1

2,775

12

Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha)

0

2,395

13

Gasquet, Richard (Pháp)

8

2,110

14

Simon, Gilles (Pháp)

0

2,070

15

Cilic, Marin (Croatia)

0

2,015

16

Dolgopolov, Alexandr (Ukraina)

0

1,905

17

Kohlschreiber, Philipp (Đức)

1

1,765

18

Nishikori, Kei (Nhật Bản)

-1

1,735

19

Raonic, Milos (Canada)

5

1,720

20

Fish, Mardy (Mỹ)

-7

1,715

21

Roddick, Andy (Mỹ)

-1

1,645

22

Verdasco, Fernando (Tây Ban Nha)

-3

1,615

23

Haas, Tommy (Đức)

2

1,598

24

Mayer, Florian (Đức)

-1

1,545

25

Granollers, Marcel (Tây Ban Nha)

2

1,530

26

Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ)

-4

1,380

27

Seppi, Andreas (Italia)

-1

1,355

28

Youzhny, Mikhail (Nga)

2

1,290

29

Querrey, Sam (Mỹ)

6

1,279

30

Benneteau, Julien (Pháp)

1

1,270

 

 Bảng xếp hạng tennis Nữ  TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Azarenka, Victoria (Belarus)

0

8,745

2

Sharapova, Maria (Nga)

0

8,595

3

Radwanska, Agnieszka (Ba Lan)

0

8,090

4

Williams, Serena (Mỹ)

0

7,145

5

Kvitova, Petra (CH Séc)

1

5,975

6

Stosur, Samantha (Úc)

-1

5,700

7

Kerber, Angelique (Đức)

0

5,225

8

Wozniacki, Caroline (Đan Mạch)

0

4,600

9

Li, Na (Trung Quốc)

2

3,795

10

Errani, Sara (Italia)

-1

3,675

11

Bartoli, Marion (Pháp)

1

3,400

12

Ivanovic, Ana (Serbia)

0

3,020

13

Cibulkova, Dominika (Slovakia)

0

2,945

14

Kirilenko, Maria (Nga)

0

2,835

15

Zvonareva, Vera (Nga)

0

2,770

16

Kanepi, Kaia (Estonia)

0

2,514

17

Pennetta, Flavia (Italia)

0

2,230

18

Jankovic, Jelena (Serbia)

0

2,220

19

Safarova, Lucie (CH Séc)

4

2,210

20

Lisicki, Sabine (Đức)

-1

2,142

21

Petrova, Nadia (Nga)

1

2,050

22

Schiavone, Francesca (Italia)

-1

1,985

23

Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga)

1

1,970

24

Goerges, Julia (Đức)

1

1,970

25

McHale, Christina (Mỹ)

1

1,935

26

Vinci, Roberta (Italia)

2

1,865

27

Petkovic, Andrea (Đức)

-7

1,835

28

Clijsters, Kim (Bỉ)

1

1,765

29

Zheng, Jie (Trung Quốc)

-2

1,716

30

Wickmayer, Yanina (Bỉ)

0

1,705

 

(24H.COM.VN)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét