TIN THỂ THAO NÓNG NHẤT TRONG NGÀY, LỊCH THI ĐẤU, VIDEO CLIP BÓNG ĐÁ, TENNIS, F1 , NGẮM NGƯỜI ĐẸP THỂ THAO CỰC HOT.
Lần thứ 28 đụng độ Novak Djokovic và lần thứ hai tại chung kết Cincinnati Masters, Roger Federer đã có chiến thắng thuyết phục trong hai set, đặc biệt là thắng lợi áp đảo 6-0 trong set 1 trước khi thắng 7-6(7) trong loạt tie-break. Danh hiệu vô địch tại Cincinnati cũng là Masters 1000 thứ 21 trong sự nghiệp vủa FedEx, cân bằng với Rafael Nadal. Do năm ngoái chỉ giành 180 điểm với thành tích lọt vào tứ kết và năm nay giành 1000 điểm cho chức vô địch, Federer có thêm 820 điểm trên BXH ATP trong khi Djokovic không có thêm điểm số vì bảo vệ thành công vị trí á quân mùa trước.
Với khoảng cách hiện tại 895 điểm và tại US Open, Djokovic phải bảo vệ tới 2000 điểm cho chức vô địch, còn Federer chỉ phải bảo vệ 720 điểm thành tích lọt vào bán kết năm ngoái, thì vị trí số 1 thế giới chắc chắn vẫn thuộc về Federer sau US Open 2012, thậm chí gia tăng khoảng cách với Djokovic nếu FedEx đi tới chung kết hoặc vô địch.
Bảng xếp hạng tennis Nam TT Tay vợt +- Xh so với tuần trước Điểm 1 Federer, Roger (Thụy Sỹ) 0 12,165 2 Djokovic, Novak (Serbia) 0 11,270 3 Nadal, Rafael (Tây Ban Nha) 0 8,715 4 Murray, Andy (Vương Quốc Anh) 0 7,290 5 Ferrer, David (Tây Ban Nha) 0 5,375 6 Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp) 0 4,835 7 Berdych, Tomas (CH Séc) 0 4,155 8 Del Potro, Juan Martin (Argentina) 1 3,620 9 Tipsarevic, Janko (Serbia) -1 3,285 10 Isner, John (Mỹ) 0 2,880 11 Monaco, Juan (Argentina) 0 2,740 12 Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha) 0 2,305 13 Cilic, Marin (Croatia) 2 2,185 14 Gasquet, Richard (Pháp) -1 2,030 15 Dolgopolov, Alexandr (Ukraina) 1 1,905 16 Raonic, Milos (Canada) 3 1,900 17 Simon, Gilles (Pháp) -3 1,890 18 Nishikori, Kei (Nhật Bản) 0 1,790 19 Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ) 7 1,730 20 Kohlschreiber, Philipp (Đức) -3 1,685 21 Roddick, Andy (Mỹ) 0 1,645 22 Haas, Tommy (Đức) 1 1,633 23 Mayer, Florian (Đức) 1 1,580 24 Fish, Mardy (Mỹ) -4 1,535 25 Granollers, Marcel (Tây Ban Nha) 0 1,530 26 Verdasco, Fernando (Tây Ban Nha) -4 1,525 27 Seppi, Andreas (Italia) 0 1,390 28 Querrey, Sam (Mỹ) 1 1,295 29 Youzhny, Mikhail (Nga) -1 1,290 30 Troicki, Viktor (Serbia) 2 1,255 Bảng xếp hạng tennis Nữ TT Tay vợt +- Xh so với tuần trước Điểm 1 Azarenka, Victoria (Belarus) 0 9,025 2 Radwanska, Agnieszka (Ba Lan) 1 8,115 3 Sharapova, Maria (Nga) -1 7,695 4 Williams, Serena (Mỹ) 0 7,300 5 Kvitova, Petra (CH Séc) 0 6,170 6 Kerber, Angelique (Đức) 1 5,715 7 Stosur, Samantha (Úc) -1 5,700 8 Wozniacki, Caroline (Đan Mạch) 0 4,605 9 Li, Na (Trung Quốc) 0 4,570 10 Errani, Sara (Italia) 0 3,730 11 Bartoli, Marion (Pháp) 0 3,400 12 Ivanovic, Ana (Serbia) 0 2,980 13 Cibulkova, Dominika (Slovakia) 0 2,945 14 Kirilenko, Maria (Nga) 0 2,795 15 Kanepi, Kaia (Estonia) 1 2,514 16 Zvonareva, Vera (Nga) -1 2,375 17 Safarova, Lucie (CH Séc) 2 2,210 18 Pennetta, Flavia (Italia) -1 2,190 19 Lisicki, Sabine (Đức) 1 2,142 20 Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga) 3 2,135 21 Goerges, Julia (Đức) 3 1,970 22 Petrova, Nadia (Nga) -1 1,885 23 Vinci, Roberta (Italia) 3 1,875 24 McHale, Christina (Nga) 1 1,870 25 Schiavone, Francesca (Italia) -3 1,861 26 Clijsters, Kim (Bỉ) 2 1,765 27 Zakopalova, Klara (Ch Séc) 4 1,700 28 Wickmayer, Yanina (Bỉ) 2 1,675 29 Niculescu, Monica (Rumania) 5 1,640 30 Medina Garrigues, Anabel (Tây Ban Nha) 8 1,630 (Khampha.vn)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét